Tôn nhựa PVC là gì?
Tôn nhựa PVC là một loại vật liệu lợp mái được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh hoặc tổng hợp, được gia cường thêm phụ gia để tăng độ bền, chống tia UV và khả năng chịu nhiệt. Đây là dòng vật liệu hiện đại, thay thế cho các loại tôn kim loại truyền thống trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.
Tôn nhựa PVC có nhiều kiểu dáng, trong đó phổ biến nhất là tôn nhựa giả ngói (dùng cho nhà ở, biệt thự) và tôn sóng công nghiệp (dùng cho nhà xưởng, kho bãi…).

Ưu điểm nổi bật của tôn nhựa PVC:
- Chống nóng hiệu quả: Hạn chế hấp thụ nhiệt, giữ không gian mát mẻ hơn so với tôn kim loại.
- Chống ăn mòn, chống rỉ sét: Không bị ảnh hưởng bởi hóa chất, muối biển, phù hợp cả ở vùng ven biển hay môi trường công nghiệp.
- Cách âm tốt: Giảm tiếng ồn khi mưa hoặc trong khu vực nhiều máy móc hoạt động.
- Bền màu, không bị oxi hóa: Nhờ lớp chống tia UV, màu sắc giữ lâu bền, không phai như tôn thường.
So với tôn lạnh hoặc tôn kẽm truyền thống, tôn nhựa PVC có tuổi thọ cao hơn, không bị rỉ sét, cách nhiệt tốt hơn và an toàn khi sử dụng lâu dài.

Các loại Tôn nhựa phổ biến trên thị trường.
Hiện nay, tôn nhựa PVC có nhiều loại khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể. Việc lựa chọn đúng loại tôn giúp công trình bền vững, tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm tốt nhất.
- Tôn nhựa 5 sóng vuông: Thường dùng để lợp mái nhà xưởng, nhà kho, gara – nhờ khả năng thoát nước nhanh, chịu lực tốt.
- Tôn nhựa 6 sóng vuông: Ít phổ biến hơn, dành cho những mái có thiết kế đặc thù hoặc yêu cầu thẩm mỹ riêng.
- Tôn nhựa 11 sóng tròn: Sóng nhỏ, đều, lý tưởng cho việc ốp vách trong nhà xưởng, khu sản xuất – giúp chống thấm, cách âm, chống nóng.

Độ dày Tôn nhựa - Thông số kỹ thuật quan trọng cần biết.
Khi lựa chọn tôn nhựa PVC, độ dày là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, khả năng cách nhiệt và chi phí thi công.
Các độ dày Tôn nhựa phổ biến.
- 2.5mm – Phù hợp với đa số công trình, đảm bảo độ cứng, khả năng chống nóng và độ bền cần thiết.
- 2.8mm – 3.0mm – Dùng cho các công trình yêu cầu kỹ thuật cao, như kho hóa chất, nhà xưởng lớn, hoặc nơi có khí hậu khắc nghiệt.
Nên chọn độ dày nào phù hợp cho công trình của bạn?
- Nhà ở dân dụng: 2.5mm là lựa chọn tối ưu, vừa tiết kiệm vừa đảm bảo chất lượng.
- Nhà kho, nhà xưởng: Có thể dùng 2.5mm – 3.0mm tùy quy mô và môi trường sản xuất.
- Vách ngăn, trần, chuồng trại, nhà nuôi yến: Thường dùng tôn mỏng hơn như 2.5mm để dễ thi công, vẫn đảm bảo cách nhiệt và độ bền.

Lưu ý khi chọn độ dày Tôn nhựa.
Cân đối chi phí – hiệu quả sử dụng – tuổi thọ công trình.
Không nên chọn loại quá dày nếu không cần thiết, vì sẽ tăng giá thành không cần thiết.
Santiago gợi ý khách hàng nên chọn loại Tôn nhựa PVC 2.5mm, vì đây là độ dày phù hợp với hầu hết công trình - vừa đảm bảo được chất lượng, vừa tối ưu được chi phí.
Nếu bạn còn thắc mắc về thông số Tôn nhựa hay quy cách phù hợp với công trình của mình, đừng ngần ngại hãy liên hệ với Santiago để được tư vấn riêng.

Báo giá tham khảo theo độ dày Tôn nhựa.
Giá bán lẻ Tôn nhựa PVC 5 sóng vuông Santiago dao động từ 120.000 VNĐ - 220.000 VNĐ/m²
Dưới đây là bảng báo giá Tôn nhựa PVC 5 sóng vuông để bạn tham khảo nhanh về các kích thước và độ dày phổ biến hiện nay. Giá có thể thay đổi theo số lượng đặt hàng và địa điểm giao hàng, vì vậy để nhận báo giá chính xác và ưu đãi mới nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp Santiago để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ nhanh chóng.
STT | Ảnh sản phẩm | Mô tả | Độ dày (mm) | ĐVT | Giá bán lẻ (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Tôn nhựa 5 sóng - Khổ rộng: 1.08 m - Hữu dụng: 1m - Chiều cao sóng: 3.2 cm |
2 - 3 |
Mét |
120.000 - 220.000 |
|
2 |
Tôn nhựa 6 sóng - Khổ rộng: 1.118 m - Hữu dụng: 1.05 m - Chiều cao sóng: 2.8 cm |
2 - 3 |
Mét |
120.000 - 220.000 |
|
3 |
Tôn nhựa 11 sóng - Khổ rộng: 1.1 m - Hữu dụng: 1 m - Chiều cao sóng: 2 cm |
2 - 3 |
Mét |
120.000 - 220.000 |
|
4 |
Tấm Úp nóc Tôn nhựa - Chiều dài bằng khổ rộng của tôn. |
2.5 |
Tấm |
125.000 - 145.000 |
|
5 |
Chấn Vòm - Chiều dài theo yêu cầu (<4m) |
2 - 3 |
Mét |
120.000 - 220.000 |
|
6 |
Nắp bảo vệ đinh - Roan cao su - Tấm đệm - Nắp đậy |
2.5 |
Cái |
1.500 - 2.500 |

Xem thêm: